Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tê giác”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: li:tê giác
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 15: Dòng 15:
[[fr:tê giác]]
[[fr:tê giác]]
[[li:tê giác]]
[[li:tê giác]]
[[lo:tê giác]]
[[nl:tê giác]]
[[nl:tê giác]]
[[ro:tê giác]]

Phiên bản lúc 23:37, ngày 11 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /te33 zɐːk35/

Danh từ

tê giác

  1. Thúguốc ngón lẻ, chânba ngón, da dày, có một hay hai sừng mọc trên mũi, sốngrừng.

Tham khảo