Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hành khách”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 16: Dòng 16:


[[fr:hành khách]]
[[fr:hành khách]]
[[li:hành khách]]

Phiên bản lúc 00:43, ngày 13 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /hɐːʲŋ21 xɐːk35/

Danh từ

hành khách

  1. Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
    Mời các hành khách lên xe.
    Hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.

Tham khảo