Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giong”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n iwiki +li:giong |
||
Dòng 52: | Dòng 52: | ||
[[fr:giong]] |
[[fr:giong]] |
||
[[li:giong]] |
Phiên bản lúc 17:50, ngày 23 tháng 3 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zɔŋ33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
giong
Động từ
giong
- Đi nhanh.
- Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều)
- Đưa đi, dắt đi.
- Giong trẻ con đi chơi.
- Giong trâu về nhà.
- Giơ cao lên cho sáng.
- Giong đuốc..
- Cờ giong..
- Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
- (Đph) .
Tham khảo
- "giong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)