Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khiêm nhường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:khiêm nhường]]

Phiên bản lúc 21:18, ngày 22 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xiɜm33 ɲɨɜŋ21/

Từ tương tự

Tính từ

khiêm nhường

  1. Khiêm tốn trong quan hệ đối xử, không giành cái hay cho mình sẵn sàng nhường cho người khác. Khiêm nhường với mọi người.

Tham khảo