đàn tràng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ ʨa̤ːŋ˨˩ɗaːŋ˧˧ tʂaːŋ˧˧ɗaːŋ˨˩ tʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˧˧ tʂaːŋ˧˧

Danh từ[sửa]

đàn tràng

  1. Đàn làm lễ giải oan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]