đơn sơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːn˧˧ səː˧˧ɗəːŋ˧˥ ʂəː˧˥ɗəːŋ˧˧ ʂəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːn˧˥ ʂəː˧˥ɗəːn˧˥˧ ʂəː˧˥˧

Tính từ[sửa]

đơn sơ

  1. Đơn giản, sơ sài.
    Nhà cửa đơn sơ .
    Tổ chức quá đơn sơ.

Tham khảo[sửa]