Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Miến

[sửa]

U+1005, စ
MYANMAR LETTER CA

[U+1004]
Myanmar
[U+1006]

Mô tả

[sửa]

(ca)

  1. Chữ thứ 6 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ca.

Tiếng Akha

[sửa]
Latinh Ch ch
Miến
Thái

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(cha)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kachin

[sửa]
Latinh S s
Miến

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(s)

  1. Phụ âm thứ 11 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.

Động từ

[sửa]

(sa)

  1. Dừng, nghỉ.
    saranơi nghỉ
  2. Thở.
  3. Gây tai nạn.
  4. Đi, đến.

Tính từ

[sửa]

(sa)

  1. Già, .

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 579

Tiếng Karen S'gaw

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(sa)

  1. Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    စ့saytiền, bạc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 443

Tiếng Lashi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 11 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    လချစ်lacidtiếng Lashi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Manumanaw

[sửa]
Latinh C c
Miến

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(c)

  1. Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Marma

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(sa)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
    ñasabuổi chiều

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota

Tiếng Miến Điện

[sửa]
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /sa̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: ca. • ALA-LC: ca • BGN/PCGN: sa. • Okell:
  • (tập tin)

Chữ cái

[sửa]

(ca.)

  1. Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ Miến.
    စစ်တုရင်cactu.rangcờ vua

Động từ

[sửa]

(ca.)

  1. Bắt đầu; khởi động.
    Đồng nghĩa: ဦး (u:)
    Trái nghĩa: ဆုံး (hcum:)

Từ dẫn xuất

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Môn: (ca /caʔ/)

Động từ

[sửa]

(ca.)

  1. hài âm

Từ dẫn xuất

[sửa]

Trợ từ

[sửa]

(ca.)

  1. Trợ từ nghi vấn
    Đồng nghĩa: လား (la:)
    ကြားပါkra:paca.bạn nghe thấy không?

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. SEAlang Library Burmese, [2], 1996

Tiếng Môn

[sửa]
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Môn cổ (caʔ),[1] từ tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *caʔ (ăn). Đồng nguyên với tiếng Nyah Kur จาʔ, tiếng Khmer ស៊ី (sii).

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Môn.
    စာၚ်

Động từ

[sửa]

(ca)

  1. Ăn.[4]
  2. Sống, sống nhờ.
  3. (Toán học) Chia.
  4. (Cờ vua) Bắt quân.
  5. Bắt đầu, khởi động, làm lần đầu.

Phó từ

[sửa]

(ca)

  1. Trợ từ biểu thị thể chung hoặc thói quen.

Từ dẫn xuất

[sửa]

(Động từ)

(Danh từ)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Jenny, Mathias (2001). A Short Introduction to the Mon Language.
  2. Jenny, Mathias (2005) The verb system of Mon, University of Zurich, →DOI, →ISBN, tr. 199
  3. Sujaritlak Deepadung (1996), Mon at Nong Duu, Lamphun Province, Mon-Khmer Studies[1], tập 26, tr. 416
  4. Haswell, J. M. (1874) Grammatical Notes and Vocabulary of the Peguan Language, Rangoon: American Mission Press, tr. 57
  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Môn cổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

(caʔ)

  1. ăn.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Môn: (ca)
  • Tiếng Nyah Kur: จาʔ (caaʼ)

Tham khảo

[sửa]
  • Jenny, Mathias (2001). A Short Introduction to the Mon Language.

Tiếng Pa'O

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    စောက်ꩻလိုꩻခွိုꩻngười Karen

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Palaung Ruching

[sửa]
Miến
Thái

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch/ty/j)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
    ဒူင် တူ မိုဝ်း အိုမ်၊ ဇဝ်ဖြာ တဲး န့ စိူဝ် ကာဒါယ်။ ဒူင် ကာဇု အိုမ်၊ ဇဝ်ဖြာ တဲး န့ စိူဝ် နမ်မုက်ဆာရာ။ ဇဝ်ဖြာ ဝီ ယွတ် တူတ့်၊ ဟဲ့ ကျ ကာဆဝ်။
    duuin tuu mow aom , jawhpyaar tell n hciuuw kar daral . duuin kar ju aom , jawhpyaar tell n hciuuw nam muat sar rar . jawhpyaar we ywat tuu t , hae kya kar saw .
    Đức Chúa Trời đặt tên chỗ khô cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. (Sáng thế ký 1:10)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ဒေါ ဂုဝ် 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

Tiếng Palaung Rumai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch/ty/j)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Ampika Rattanapitak (2009) Palaung Wordlist (Journal of Language and Culture)‎[3]

Tiếng Palaung Shwe

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch/ty/j)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pali

[sửa]

Chữ viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    တုcatusố bốn

Trợ từ

[sửa]

(ca)

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Phạn

[sửa]

Chữ viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    မမာတ္မာ တာရကေၑေ သမုလ္လာသံ ပြဂစ္ဆတိ၊
    mamātmā tārakeṣe ca samullāsaṃ pragacchati.
    Tâm-thần tôi mừng-rỡ trong Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa tôi, (Lu-ca 1:47)

Xem thêm

[sửa]

Liên từ

[sửa]

(ca)

  1. , cả, cũng,...

Tham khảo

[sửa]
  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, လူကး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông

[sửa]
Miến
Thái

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    စူးctay

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pwo Tây

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ca/sa)

  1. Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    စၭခီၫcathkaunggiấy

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 4 (bằng tiếng Pwo Tây)

Tiếng Rakhine

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(sa)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    ချစ်yêu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rohingya

[sửa]
Hanifi 𐴆
Ả Rập چ
Miến
Bengal

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(cha)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tavoy

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Tavoy.
    စုhpacucon trai

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. The Word for the World International (2024), The New Testament in Dawei, မာကု 1 (bằng tiếng Tavoy)

Tiếng Tây Kayah

[sửa]
Kayah Li (c)
Latinh C c
Miến

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(c)

  1. Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    စဲꤢꤧ (cae)máy móc

Xem thêm

[sửa]