ảo não

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːw˧˩˧ naʔaw˧˥aːw˧˩˨ naːw˧˩˨aːw˨˩˦ naːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˩ na̰ːw˩˧aːw˧˩ naːw˧˩a̰ːʔw˧˩ na̰ːw˨˨

Tính từ[sửa]

ảo não

  1. Như áo não.
    Một giọng hát ảo não xen vào tiếng gió (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo[sửa]