ở lại lớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ː˧˩˧ la̰ːʔj˨˩ ləːp˧˥əː˧˩˨ la̰ːj˨˨ lə̰ːp˩˧əː˨˩˦ laːj˨˩˨ ləːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˩ laːj˨˨ ləːp˩˩əː˧˩ la̰ːj˨˨ ləːp˩˩ə̰ːʔ˧˩ la̰ːj˨˨ lə̰ːp˩˧

Động từ[sửa]

ở lại lớp

  1. Học lại cái lớp của năm trước.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)