Bước tới nội dung

ứng khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ xə̰w˧˩˧ɨ̰ŋ˩˧ kʰəw˧˩˨ɨŋ˧˥ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ xəw˧˩ɨ̰ŋ˩˧ xə̰ʔw˧˩

Động từ

[sửa]

ứng khẩu

  1. Nói ngay thành văn, không có chuẩn bị trước.
    Bài diễn văn ứng khẩu.
    Ứng khẩu mấy câu thơ.

Tham khảo

[sửa]