Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]


U+570B, 國
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-570B

[U+570A]
CJK Unified Ideographs
[U+570C]
Bút thuận
11 strokes
Bút thuận
Bút thuận
(Đài Loan)
Tiếng Nhật
Giản thể
Phồn thể

Tra cứu[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 31, +8, 11 nét, Thương Hiệt 田戈口一 (WIRM), tứ giác hiệu mã 60153, hình thái)

Cách viết khác[sửa]

Ký tự dẫn xuất[sửa]

Ký tự liên hệ[sửa]

Mã hóa[sửa]

Dữ liệu Unihan của “國”

Tham khảo[sửa]

  • Khang Hi từ điển: tr. 219, ký tự 16
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 4798
  • Dae Jaweon: tr. 447, ký tự 9
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 720, ký tự 9
  • Dữ liệu Unihan: U+570B

Tiếng Trung Quốc[sửa]

phồn.
giản.
dị thể

Nguồn gốc ký tự[sửa]

Sự tiến hóa của chữ
Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Chữ hình thanh (形聲, OC *kʷɯːɡ) : hình (vây quanh) + thanh (OC *ɡʷɯːɡ).

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).

Định nghĩa[sửa]

  1. Quốc gia; đất nước; nhà nước; vương quốc. (Loại từ: )
      ―  jiàn  ―  kiến quốc; dựng nước
      ―  lì mín  ―  có lợi cho đất nước và nhân dân
      ―    ―  quốc doanh
  2. (Lỗi thời) Quốc đô; kinh đô.
  3. (Lỗi thời) Làm nơi đóng đô; dựng kinh đô.
  4. (Lỗi thời hoặc được dùng trong từ ghép) Miền; địa phương.
      ―  shān  ―  quốc gia có nhiều núi; vùng đồi núi
    水鄉澤  ―  shuǐxiāng澤  ―  vùng sông nước
  5. (Trong từ ghép) Quốc (tượng trưng cho đất nước).
      ―    ―  quốc kỳ
      ―    ―  quốc ca
      ―  huā  ―  quốc hoa
  6. Nói tắt của 國語 (“quốc ngữ”).
  7. Nói tắt của 國民黨 (Quốc dân Đảng).
    共內戰  ―  Gòng 內戰  ―  Quốc-Cộng nội chiến
  8. Tên một họ (Quốc).