đướn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

đướn

  1. cười theo.
    Khua đướn rèo cần.
    Cười theo người ta.
  2. cười mỉa.
  3. thức giấc.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên