وخیم

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ba Tư[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Ả Rập وَخِيم (waḵīm, chứng khó tiêu).

Cách phát âm[sửa]

 

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [وَخِیم]
Iran: [وَخیم]
Âm đọc
Cổ điển? waxīm
Dari? waxīm
Iran? vaxim
Tajik? vaxim

Tính từ[sửa]

Dari وخیم
Ba Tư Iran
Tajik вахим (vaxim)

وخیم (vaxim)

  1. Nguy ngập, nguy hiểm (đặc biệt là sức khỏe)
    • 2024 tháng 1 4, “اخبار لحظه به لحظه از ۲ انفجار گلزار شهدای کرمان”, trong irna.ir[1], Islamic Republic News Agency:
      حال تعدادی از مجروحان این حادثه وخیم گزارش شده و احتمال افزایش شهدا وجود دارد.
      hâl-e te'dâdi az majruhân-e in hâdese vaxim gozâreš šode va ehtemâl-e afzâyeš-e šohadâ vojud dârad.
      Một số người bị thương trong vụ tấn công được cho là đang trong tình trạng nghiêm trọng và có khả năng số người thương vong sẽ tăng lên.