雇佣作品原则

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Hán[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc "雇” + "佣”+"作”+"品”+"原”+"则”

Danh từ[sửa]

雇佣作品原则

  1. Học thuyết làm thuê , Học thuyết sản phẩm thuê ??
    为了解决这一矛盾,它们在涉及雇员在受雇期间为完成本职工作或者雇主交给的工作而创作的“雇佣作品”时,创制了“视为作者原则”,也称“雇佣作品原则”作为“创作人为作者原则”的例外
    Để giải quyết các mâu thuẫn , chúng bao gồm chỉ : chỉ sản phẩm do người lao động ( đang trong quá trình được thuê ) để hoàn thành niệm vụ hay công việc do chủ giao mà sáng tạo ra , khi đó người lao động được coi là tác giả, và cũng gọi là "nguyên tắc sản phẩm thuê" hay còn gọi là "nguyên tắc người sáng tạo là tác giả "


  1. 雇佣作品 -(Work made for hire )