alima

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

alima

  1. Ấu trùng alima.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *alïma.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

alima

  1. trái cây.

Tiếng Khang Gia[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *alïma.

Danh từ[sửa]

alima

  1. trái cây.

Tham khảo[sửa]

  • Hans, Nugteren (2011) Mongolic Phonology and the Qinghai-Gansu Languages[1], Universiteit Leiden, →ISBN

Tiếng Mangghuer[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *alïma.

Danh từ[sửa]

alima

  1. trái cây.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]