censé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực censé
/sɑ̃.se/
censés
/sɑ̃.se/
Giống cái censée
/sɑ̃.se/
censées
/sɑ̃.se/

censé

  1. Xem như, coi như
    Il est censé être à Hanoi — ông ta coi như là đang ở Hà Nội

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]