cipactli

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nahuatl cổ điển[sửa]

Ký tự ký hiệu ngày cipactli, trong Codex Magliabechiano.

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: [siˈpák.t͡ɬi]

Danh từ[sửa]

cipactli (số nhiều cipactin)

  1. Một sinh vật bò sát thần thoại, không xác định; gần giống với cá sấu mõm ngắn hay cá sấu Caiman.
  2. Ký hiệu ngày đầu tiên trong lịch tōnalpōhualli của người Aztec.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Các tác giả hiện đang tranh cãi về bản dịch chính xác của cipactli; do đó từ này được dịch thành nhiều nghĩa khác nhau như là “cá sấu mõm ngắn”, “cá sấu caiman”, “rắn”, thậm chí là “cá mập”, như trường hợp của Rémi Siméon. Còn Laurette Séjourné khẳng định từ này có thể không tương ứng với bất kỳ loài động vật thật nào, nhưng lại sử dụng cách dịch là “cá sấu mõm ngắn”.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Rémi Siméon (1885) Diccionario de la lengua náhuatl o mexicana, Siglo Veintiuno Editores, tr. 111
  • Laurette Séjourné (1981) El pensamiento náhuatl cifrado por los calendarios, Siglo Veintiuno Editores, tr. 16, 211