hạp mi̱nh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

hạp mi̱nh

  1. hợp số.
    Sloong cần hạp mi̱nh
    Hai người hợp số nhau.

Tham khảo[sửa]

  • Lỗi kịch bản: Hàm “cite_t” không tồn tại.