khoáy khoắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Động từ[sửa]

khoắt khoáy

  1. Mong mỏi, nghĩ, nhớ đến rất nhiều, thường xuyên nhưng chưa hoặc chưa thể làm được vì một lý do nào đó.
    Nó cứ khoáy khoắt mãi với chiếc áo lông thú, mà chưa biết lấy tiền ở đâu ra để mua vì đắt quá.

Đồng nghĩa[sửa]

  • khoắt khoáy

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)