onto

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɔn.ˌtuː/

Giới từ[sửa]

onto /ˈɔn.ˌtuː/

  1. Về phía trên, lên trên.
    to get onto a horse — nhảy lên mình ngựa
    the boat was driven onto the rocks — con thuyền bọ trôi giạt lên trên những tảng đá

Tính từ[sửa]

onto

  1. (Toán học) Toàn ánh; mọi phần tử trong miền giá trị đều được tương đến từ một phần tử trong miền xác định.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]