tail-gate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈteɪɫ.ˈɡeɪt/

Danh từ[sửa]

tail-gate /ˈteɪɫ.ˈɡeɪt/

  1. Cửa dưới (của cống).
  2. Cửa sau của xe tải/chở hàng mà có thể hạ được hay gỡ bỏ khi bỏ đồ lên hay lấy đồ xuống khỏi xe.
   * Cánh cửa đằng sau xe hơi nhiều chỗ hay xe lửa vừa chở khách vừa chở hàng 
   * BẮC MỸ
     Một buổi họp mặt có đãi một bữa ăn thân mật, không trang trong, đằng sau một xe hơi đang đậu, thường thì được thấy trong bãi đậu xe của sân vận động thể thao.
         Danh từ bổ nghĩa: Tailgate
         "Ai mà nghĩ rằng anh ấy sẽ ra chứ, trở lại sau bao nhiêu năm để có mặt tại cửa sau xe trước khi trận đấu bóng bầu dục bắt đầu?"
  1. Biểu thị một phong cách chơi nhạc cổ điển jazz đặc trưng bởi sự ứng biến theo cách của các nhạc sĩ New Orleans xưa.


Tham khảo[sửa]