unoften
Tiếng Anh[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng ÂÂNT |
---|
*upó |
Từ un- (tiền tố mang nghĩa là “không”) + often (“thường, hay, thường xuyên”).[1]
Cách phát âm[sửa]
- (Received Pronunciation) IPA(ghi chú): /(ˌ)ʌnˈɒf(t)ən/
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /(ˌ)ʌnˈɔf(t)ən/
- (Canada, cot–caught merger) IPA(ghi chú): /(ˌ)ʌnˈɑf(t)ən/
- Vần: -ɒfən, -ɒftən
- Tách âm: un‧oft‧en
Phó từ[sửa]
unoften (so sánh hơn more unoften, so sánh nhất most unoften)
- (văn chương ngoại trừ Ấn Độ) Không thường xuyên; hiếm khi, ít khi.
- 1835, [Edward Bulwer-Lytton], “The Brawl”, Rienzi, the Last of the Tribunes. […], volume I, London: Saunders and Otley, […], →OCLC, book I (The Time, the Place, and the Men), tr. 38:
- [T]he patricians of Rome were not unaccustomed to the rude fellowship of these brawls; nor was it unoften that the mere presence of a noble sufficed to scatter whole crowds, that had, the moment before, been breathing vengeance against his order and his house.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Tham khảo[sửa]
- ▲ “unoften, adv.”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 7 năm 2023; “unoften, adv.”, Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ Tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ/*upó
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *n̥-
- Từ có tiền tố un- trong tiếng Anh
- Từ tiếng Anh có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Vần tiếng Anh/ɒfən
- Vần tiếng Anh/ɒfən/3 âm tiết
- Vần tiếng Anh/ɒftən
- Vần tiếng Anh/ɒftən/3 âm tiết
- Phó từ tiếng Anh
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Anh
- Tiếng Anh Ấn Độ
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch