Chiến tranh thế giới thứ hai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ ʨajŋ˧˧ tʰe˧˥ zəːj˧˥ tʰɨ˧˥ haːj˧˧ʨiə̰ŋ˩˧ tʂan˧˥ tʰḛ˩˧ jə̰ːj˩˧ tʰɨ̰˩˧ haːj˧˥ʨiəŋ˧˥ tʂan˧˧ tʰe˧˥ jəːj˧˥ tʰɨ˧˥ haːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ tʂajŋ˧˥ tʰe˩˩ ɟəːj˩˩ tʰɨ˩˩ haːj˧˥ʨiə̰n˩˧ tʂajŋ˧˥˧ tʰḛ˩˧ ɟə̰ːj˩˧ tʰɨ̰˩˧ haːj˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Chiến tranh thế giới thứ hai

  1. (lịch sử) Cuộc chiến tranh từ năm 1939 đến năm 1945.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]