nước cam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ kaːm˧˧nɨə̰k˩˧ kaːm˧˥nɨək˧˥ kaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ kaːm˧˥nɨə̰k˩˧ kaːm˧˥˧

Danh từ[sửa]

nước cam

  1. Nước ép làm từ cam.

Đồng nghĩa[sửa]