êm dằm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˧ za̤m˨˩em˧˥ jam˧˧em˧˧ jam˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˧˥ ɟam˧˧em˧˥˧ ɟam˧˧

Định nghĩa[sửa]

êm dằm

  1. Ý nói sự việc đã lo lót xong xuôi, êm thấm, giống như chiếc thuyền đã đứng êm dằm, khôn còn tròng trành nữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]