í ối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥ oj˧˥˩˧ o̰j˩˧i˧˥ oj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩ oj˩˩˩˧ o̰j˩˧

Tính từ[sửa]

í ối

  1. tiếng la lớn của nhiều người lẫn vào nhau, nghe không rõ ràng.
    Bị trúng phục kích, bọn địch la lối í ối chạy tán loạn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)