ít ra

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
it˧˥ zaː˧˧ḭt˩˧ ʐaː˧˥ɨt˧˥ ɹaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
it˩˩ ɹaː˧˥ḭt˩˧ ɹaː˧˥˧

Phó từ[sửa]

ít ra

  1. Như ít nhất.
    Ít ra cũng hoàn thành kế hoạch trước một tháng.

Tham khảo[sửa]