ông thông bà phán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ tʰəwŋ˧˧ ɓa̤ː˨˩ faːn˧˥əwŋ˧˥ tʰəwŋ˧˥ ɓaː˧˧ fa̰ːŋ˩˧əwŋ˧˧ tʰəwŋ˧˧ ɓaː˨˩ faːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ tʰəwŋ˧˥ ɓaː˧˧ faːn˩˩əwŋ˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧ ɓaː˧˧ fa̰ːn˩˧

Cụm từ[sửa]

ông thông bà phán

  1. Trỏ hạng công chứcuy thế trong công sở.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)