ý đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥ ɗo̤˨˩˩˧ ɗo˧˧i˧˥ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩ ɗo˧˧˩˧ ɗo˧˧

Danh từ[sửa]

ý đồ

  1. Ý muốn thực hiện việc gì đó, có tính toán kín đáo.
    Ý đồ nghệ thuật.
    Hiểu được ý đồ của đối phương.

Tham khảo[sửa]

  • Ý đồ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam