Đảng Tiến, Đông Sơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːŋ˧˩˧ tiən˧˥ ɗəwŋ˧˧ səː˧˧ɗaːŋ˧˩˨ tiə̰ŋ˩˧ ɗəwŋ˧˥ ʂəː˧˥ɗaːŋ˨˩˦ tiəŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ ʂəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˧˩ tiən˩˩ ɗəwŋ˧˥ ʂəː˧˥ɗa̰ːʔŋ˧˩ tiə̰n˩˧ ɗəwŋ˧˥˧ ʂəː˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Đảng Tiến, Đông Sơ

  1. Hai bạn thân của Mai Cao đương làm quan to tại triều.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]