Điếu Ngư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiəw˧˥ ŋɨ˧˧ɗiə̰w˩˧ ŋɨ˧˥ɗiəw˧˥ ŋɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˩˩ ŋɨ˧˥ɗiə̰w˩˧ ŋɨ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Điếu Ngư

  1. Tên một tòa thành trên một trái núi cùng tênTứ Xuyên. Núi này địa thế rất hiểm yếu. Giới nhà Tống đã xây thành trên núi, khi Vương Công KiênLập đến đóng giữ, Mông Kha - Tướng Mông Cổ - kéo quân đến đánh không được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]