đại tràng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ʨa̤ːŋ˨˩ɗa̰ːj˨˨ tʂaːŋ˧˧ɗaːj˨˩˨ tʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ tʂaːŋ˧˧ɗa̰ːj˨˨ tʂaːŋ˧˧

Danh từ[sửa]

đại tràng

  1. Như ruột già.
    Viêm đại tràng mãn tính.