đa ngôn đa quá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ ŋon˧˧ ɗaː˧˧ kwaː˧˥ɗaː˧˥ ŋoŋ˧˥ ɗaː˧˥ kwa̰ː˩˧ɗaː˧˧ ŋoŋ˧˧ ɗaː˧˧ waː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ ŋon˧˥ ɗaː˧˥ kwaː˩˩ɗaː˧˥˧ ŋon˧˥˧ ɗaː˧˥˧ kwa̰ː˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 多言多過.

Thành ngữ[sửa]

đa ngôn đa quá

  1. (Nghĩa đen) Nói nhiều thì dễ mắc nhiều lỗi.
  2. (Nghĩa bóng) Chê người ngoa ngoắt, lắm điều, làm mất lòng người khác.

Dịch[sửa]