đao đí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

đao đí

Từ nguyên[sửa]

Từ đao (ngôi sao (nói chung)) +‎ đí (ngôi sao (trên bầu trời)). So sánh tiếng Bố Y ndaaulndis, tiếng Nùng Inh đao đẩy, Caolan đao đợitiếng Tráng ndaundeiq.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

đao đí (𬀶𬇉)

  1. ngôi sao.
    đao đí ru̱ng choặcsao sáng rực trời.
    󰝧𬀶𬇉𪥤𬮜
    Khỉn đao đí nưa bân
    Lên ngôi sao trên trời.