đau thần kinh tọa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaw˧˧ tʰə̤n˨˩ kïŋ˧˧ twa̰ːʔ˨˩ɗaw˧˥ tʰəŋ˧˧ kïn˧˥ twa̰ː˨˨ɗaw˧˧ tʰəŋ˨˩ kɨn˧˧ twaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaw˧˥ tʰən˧˧ kïŋ˧˥ twa˨˨ɗaw˧˥ tʰən˧˧ kïŋ˧˥ twa̰˨˨ɗaw˧˥˧ tʰən˧˧ kïŋ˧˥˧ twa̰˨˨

Danh từ[sửa]

đau thần kinh tọa

  1. Bệnh nhức dây thần kinh khớp hông..

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)