điều động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ɗiəw˧˧ ɗə̰wŋ˨˨ɗiəw˨˩ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ ɗəwŋ˨˨ɗiəw˧˧ ɗə̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

điều động

  1. Làm cho người hoặc phương tiện được đưa đến nơi nào đó nhằm đáp ứng yêu cầu của công tác hoặc chiến đấu.
    Điều động cán bộ lên miền núi.