điển nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰n˧˩˧ ŋi˧˧ɗiəŋ˧˩˨ ŋi˧˥ɗiəŋ˨˩˦ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˧˩ ŋi˧˥ɗiə̰ʔn˧˩ ŋi˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

điển nghi

  1. Điển chươngnghi thức nghĩa là theo phép nước, thể lệ triều đình, các quan trong triều (triều thần) cùng có mặt trong buổi lễ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]