вартны

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Perm nguyên thuỷ [Mục từ gì?]. Cùng gốc với Udmurt вураны (vurany, phạt)tiếng Komi-Permyak вартны (vartny).

Có thể liên quan đến tiếng Phần Lan varsta (đập lúa).

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /ˈʋartnɯ/, [ˈʋärtnɯ̈]
  • Tách âm: варт‧ны

Động từ[sửa]

вартны (vartny)

  1. (ngoại động từ) Đánh
  2. (ngoại động từ) Đập
  3. (ngoại động từ) Giết
  4. (ngoại động từ) Làm cho chắc chắn.

Chia động từ[sửa]

Bảng chia động từ của вартны
Thì hiện tại Thì tương lai
khẳng định phủ định khẳng định phủ định
ngôi 1 số ít варта (varta) ог варт (og vart) варта (varta) ог варт (og vart)
ngôi 2 số ít вартан (vartan) он варт (on vart) вартан (vartan) он варт (on vart)
ngôi 3 số ít вартӧ (vartö) оз варт (oz vart) вартас (vartas) оз варт (oz vart)
ngôi 1 số nhiều вартам (vartam) ог вартӧй (og vartöj) вартам (vartam) ог вартӧй (og vartöj)
ngôi 2 số nhiều вартанныд (vartannyd)
вартад (vartad)
он вартӧй (on vartöj) вартанныд (vartannyd)
вартад (vartad)
он вартӧй (on vartöj)
ngôi 3 số nhiều вартӧны (vartöny) оз вартӧй (oz vartöj) вартасны (vartasny) оз вартӧй (oz vartöj)
Thì quá khứ (trần thuật) Thì quá khứ (tường thuật)
khẳng định phủ định khẳng định phủ định
ngôi 1 số ít варті (varti) эг варт (eg vart)
ngôi 2 số ít вартін (vartin) эн варт (en vart) вартӧмыд (vartömyd) абу вартӧмыд (abu vartömyd)
ngôi 3 số ít вартіс (vartis) эз варт (ez vart) вартӧма (vartöma) абу вартӧма (abu vartöma)
ngôi 1 số nhiều вартім (vartim) эг вартӧй (eg vartöj)
ngôi 2 số nhiều вартінныд (vartinnyd)
вартід (vartid)
эн вартӧй (en vartöj) вартӧмныд (vartömnyd) абу вартӧмныд (abu vartömnyd)
ngôi 3 số nhiều вартісны (vartisny) эз вартӧй (ez vartöj) вартӧмаӧсь (vartömaöś) абу вартӧмаӧсь (abu vartömaöś)
Mệnh lệnh
khẳng định phủ định
ngôi 2 số ít варт (vart) эн варт (en vart) Nguyên mẫu вартны (vartny)
ngôi 2 số nhiều вартӧй (vartöj) эн вартӧй (en vartöj) Phân từ hiện tại вартысь (vartyś)
*) Thì quá khứ (tường thuật) không ngôi được hình thành bằng cách sử dụng ngôi thứ ba số ít.
**) Ngôi thứ nhất mệnh lệnh được hình thành bằng cách sử dụng dạng tương lai của nó.
***) Các dạng có đuôi -ӧй có một đuôi khác là .
****) Phân từ chưa hoàn thành và hoàn thành có cách viết khác với âm đệm .
Phân từ chưa hoàn thành вартан (vartan)
Phân từ hoàn thành вартӧм (vartöm)
Phân từ car. варттӧм (varttöm)
Biến tố danh từ/tính từ của вартны
Không ngôi Ngôi thứ nhất Ngôi thứ hai Ngôi thứ ba
Nom. вартны (vartny) вартным (vartnym) вартныд (vartnyd) вартныс (vartnys)
Acc. вартнытӧ (vartnytö) вартнысӧ (vartnysö)

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • L. M. Beznosikova, E. A. Ajbabina, R. I. Kosnyreva (2000) Коми-русский словарь [Từ điển Komi-Nga], →ISBN, tr. 77