поліглот

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ukraina[sửa]

Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Bắt nguồn từ ngôn ngữ Tây Âu: từ Attic Greek πολύγλωττος (polúglōttos, nói được nhiều thứ tiếng). Từ Hy Lạp trên là cách viết thay thế của πολύγλωσσος (polúglōssos). Trong đó: πολύς (polús, nhiều) + γλῶττα (glôtta, lưỡi, ngôn ngữ). So sánh với tiếng Nga полигло́т (poliglót), tiếng Belarus палігло́т (palihlót).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

полігло́т (polihlót pers (gen. полігло́та, nom. số nhiều полігло́ти, gen. số nhiều полігло́тів)

  1. Người nói được nhiều thứ tiếng.

Biến cách[sửa]

Đọc thêm[sửa]