ảng
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
ảng
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˨˦]
Danh từ[sửa]
ảng (巷)
- cổng nhà, cổng làng.
- tu ảng ― cổng chào
- ngõ.
- 㗂𫛜昼鸿㗂升哢𫯕巷嘵嘵
- Tiểng pất rụ hán, tiểng răng roọng noỏc ảng nhào nhào
- Tiếng vịt hay ngỗng, tiếng con gì gọi ở ngoài ngõ lao xao.
Động từ[sửa]
ảng
- khoe, khoe khoang.
- ảng slướng ― khoe vẻ đẹp, phô trương
Tham khảo[sửa]
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
ảng
Đồng nghĩa[sửa]
Động từ[sửa]
ảng
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[4], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Mường có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Mường có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Động từ
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
- Động từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
- Động từ tiếng Tay Dọ