ἀάνθα

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Schulze giải thích nó là *αὐσ-άνθα (*aus-ántha) với từ gốc của οὖς (oûs, ear), nhưng vì hậu tố không rõ ràng nên phân tích này không thể chứng minh được. Một lý thuyết khác bắt nguồn từ này từ tiếng Albani nguyên thuỷ *a)uaϑā, so sánh với tiếng Albani vath (earring) hiện đại.[1]

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:accent_qualifier tại dòng 26: When calling Module:accent qualifier internally, use format_qualifiers() not show().

Danh từ[sửa]

ᾰ̓άνθᾰ (aánthagc (gen. ᾰ̓άνθης); biến cách kiểu 1

  1. Một loại khuyên tai.

Biến cách[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

Đọc thêm[sửa]