Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
Bạch thoại tự
- Một hệ thống chữ viết Latinh dùng để chú âm các biến thể của tiếng Mân Nam.
Hệ thống chữ viết Latinh dùng để chú âm các biến thể của tiếng Mân Nam
- Tiếng Anh: Pe̍h-ōe-jī
- Tiếng Nga: пэвэдзи gđ or gc (pɛvɛ́dzí), байхуацзы gđ or gc (bajxuáczý)
- Tiếng Nhật: 白話字 (はくわじ, hakuwaji), 教会ローマ字 (kyōkai rōmaji)
- Tiếng Triều Tiên: 백화자 (baekhwaja)
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Khách Gia: 白話字/白话字, 白话字 (pha̍k-fa-sṳ)
- Tiếng Mân Đông: 白話字/白话字, 白话字 (băh-uâ-cê)
- Tiếng Mân Nam: 白話字/白话字, 白话字 (pe̍h-ōe-jī, pe̍h-ōe-lī), 教會羅馬字/教会罗马字, 教会罗马字 (kàu-hōe lô-má-jī, kàu-hōe lô-má-lī), 教羅/教罗, 教罗 (kàu-lô)
- Tiếng Quan Thoại: 白話字/白话字, 白话字 (báihuàzì), 教會羅馬字/教会罗马字, 教会罗马字 (jiàohuì luómǎzì), 教羅/教罗, 教罗 (jiào-luó)
- Tiếng Quảng Đông: 白話字/白话字, 白话字, 教會羅馬字/教会罗马字, 教会罗马字, 教羅/教罗, 教罗
|