Hàm Tử Quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ tɨ̰˧˩˧ kwaːn˧˧haːm˧˧˧˩˨ kwaːŋ˧˥haːm˨˩˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧˧˩ kwaːn˧˥haːm˧˧ tɨ̰ʔ˧˩ kwaːn˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Hàm Tử Quan

  1. Cửa ải thuộc huyện Đông An, nayhuyệnKhoái Châu, Hải Hưng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]