Lão quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaw˧˥ kwən˧˧laːw˧˩˨ kwəŋ˧˥laːw˨˩˦ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːw˩˧ kwən˧˥laːw˧˩ kwən˧˥la̰ːw˨˨ kwən˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Lão quân

  1. Thái thượng lão quân.
  2. Những người theo Đạo Giáo tôn Lão tử làm thủy tổ, xưngThái Thượng Lão Quân.
  3. Thần tiên truyện.
    Lão tử thuộc giới thần linh, là linh khí của trời đất..
    Khi đắc đạo rồi, ông cưỡi trâu đi về cửa quan phía.
    Tây, ở đây, ông dùng.
    Thái huyền phù làm phép biến.
    Từ.
    Giáp thành đống xương khô, rồi cũng dùng.
    Thái.
    Huyền.
    Phù làm.
    Từ.
    Giáp sống lại
  4. Xem Lão tử

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]