Mạc Gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔk˨˩ zaː˧˧ma̰ːk˨˨ jaː˧˥maːk˨˩˨ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːk˨˨ ɟaː˧˥ma̰ːk˨˨ ɟaː˧˥ma̰ːk˨˨ ɟaː˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Mạc Gia

  1. Tên thanh gươm quý được đúc cùng với thanh Can Tương. Xem Can Tương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]