Ngựa Hồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔə˨˩ ho̤˨˩ŋɨ̰ə˨˨ ho˧˧ŋɨə˨˩˨ ho˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˨˨ ho˧˧ŋɨ̰ə˨˨ ho˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Ngựa Hồ

  1. Nói lòng nhớ nước.
  2. Ngựa Hồ sinhđất Bắc, quen với gió Bắc nên thấy gió thổi thì lên.
  3. Xem Chim Việt đậu cành Nam

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]