Pentecostal

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌpɛn.tɪ.ˈkɑːs.tᵊl/

Tính từ riêng[sửa]

Pentecostal ( không so sánh được) /ˌpɛn.tɪ.ˈkɑːs.tᵊl/

  1. (Tôn giáo) Có niềm tin vào phép lạ (đặc biệt chữa khỏi bệnh) thường là những người tôn giáo theo trào lưu chính thống.

Danh từ[sửa]

Pentecostal (số nhiều Pentecostals) /ˌpɛn.tɪ.ˈkɑːs.tᵊl/

  1. (Tôn giáo) Người tín hữu về một giáo hộiniềm tin này.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]