Sa Phin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ fin˧˧ʂaː˧˥ fin˧˥ʂaː˧˧ fɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ fin˧˥ʂaː˧˥˧ fin˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Sa Phin

  1. (Núi) Vùng núi trên đường phân thuỷ của dải núi Hoàng Liên Sơn, cách Trạm Tấu 5km về phía tây. Cấu tạo bởi riolit trachitgranit, đỉnh cao 2784m. Các đai cao rừng nhiệt đới, á nhiệt đớiôn đới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]