công đoàn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ɗwa̤ːn˨˩ | kəwŋ˧˥ ɗwaːŋ˧˧ | kəwŋ˧˧ ɗwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɗwan˧˧ | kəwŋ˧˥˧ ɗwan˧˧ |
Danh từ[sửa]
công đoàn
- Tổ chức quần chúng của công nhân, viên chức có nhiệm vụ bảo vệ những lợi ích kinh tế, chính trị và xã hội cho người lao động.
- công đoàn nhà máy
- thành lập các công đoàn cơ sở
Dịch[sửa]
Bản dịch
|
Tham khảo[sửa]
- Công đoàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam