công quả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kwa̰ː˧˩˧kəwŋ˧˥ kwaː˧˩˨kəwŋ˧˧ waː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kwaː˧˩kəwŋ˧˥˧ kwa̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

công quả

  1. Những công việc thiện nguyện nơi cửa chùa để tích phước báu.